Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 1 chiều 42.000BTU FDT125CR-S5/FDC125CR-S5
Mã sản phẩm:
Bảo hành: chính hãng 2 năm
Xuất xứ: chính hãng Thái Lan
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
45.600.000 ₫ Giá gốc là: 45.600.000 ₫.36.500.000 ₫Giá hiện tại là: 36.500.000 ₫.
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%. Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
- Điều hòa Mitsubishi âm trần cassette 42.000BTU
- 1 chiều – 3 pha
- Gas R410A
- Thích hợp mọi không gian lắp đặt
- Dễ dàng điều chỉnh độ cao
- Xuất xứ: Chính hãng Thái Lan
- Bảo hành: Chính hãng 24 tháng
Điều hòa Cassette âm trần 4 Hướng Thổi Mitsubishi 1 Chiều 42.000 BTU Điều Khiển Không Dây (FDT125CR-S5/FDC125CR-S5) – (T-PSN-3BW-E) thuộc dòng điều hòa thương mại đang được nhiều trung tâm thương mại có diện tích lớn, hay những văn phòng có diện tích rộng rãi sử dụng. Với 1 chiều làm lạnh, chiếc điều hòa thương mại Mitsubishi chắc hẳn sẽ mang để cho bạn những luồng không khí thoải mái đặc biệt vào mùa hè nóng bức sắp tới.
Điều hòa âm trần cassette 4 Hướng Thổi Mitsubishi 1 Chiều 42.000 BTU Điều Khiển Không Dây (FDT125CR-S5) – (T-PSN-3BW-E) được sản xuất tại Thái Lan với công nghệ hiện đại của Nhật Bản sử dụng môi chất lạnh R410A công suất 42.000BTU chắc hẳn chiếc điều hòa âm trần cassette này sẽ là một trong những sản phẩm với tiện ích tốt cho người sử dụng.
+ Máy điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 1 chiều 42,650BTU model: (FDC125CR-S5) – (T-PSN-3BW-E) sử dụng môi chất làm lạnh mới gas R410A có thể thực hiện bố trí cân bằng lắp đặt dàn lạnh mà không cần tháo panel ra bằng cách kiểm tra các cửa tiếp cận có nắp tháo ra được tại mỗi góc của máy. Giúp khả năng vận hành của điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi được cải thiện và thời gian lắp dặt được giảm đáng kể.
+ Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy 42000BTU 1 chiều FDT125CR-S5 phù hợp lắp đặt cho các căn phòng có diện tích nhỏ hơn 70m2 như phòng khách, phòng họp, cửa hàng, showroom,...
+ Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy (FDT125CR-S5/FDC125CR-S5) – (T-PSN-3BW-E) với thiết kế mới có thể dễ dàng kiểm tra bằng cách tháo nắp góc do đó việc kiểm tra tình trạng của bơm nước dễ dàng mà không cần tháo panel ra. Việc định vị lỗ thoát nước xả của máng nước dễ dàng và thuận tiện.
Máy điều hòa âm trần 42,000BTU 1 chiều Mitsubishi (FDT125CR-S5/FDC125CR-S5) – (T-PSN-3BW-E) có bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 700mm tính từ bê mặt trần, cho phép bố trí mặt bằng đường ống tự do. Tùy theo vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc lắp đặt được dễ dàng.
Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy (FDT125CR-S5/FDC125CR-S5) – (T-PSN-3BW-E) cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí cao đến thấp 1 cách độc lập băng bộ điều khiển dây. Bộ điều khiển từ xa và RCH-E3 không áp dụng được việc điều khiển cánh đảo gió độc lập.
MÔ TẢ | MODEL | ||
Dàn lạnh | FDT125CR-S5 | ||
Dàn nóng | FDC125CR-S5 | ||
Nguồn điện | 3 Pha, 380-415V, 50Hz | ||
Công suất lạnh | kW | 12,5 | |
BTU/h | 42.650 | ||
Công suất tiêu thụ điện | W | 4.464 | |
COP | W/W | 2,80 | |
Dòng điện danh định | A | 8 | |
Dòng điện khởi động | 17 | ||
Độ ồn | Dàn lạnh | dB(A) | Hi:51/ Me:43 / Lo:41 |
Dàn nóng | 59 | ||
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mm | Hi:34 / Me:30 / Lo:23 |
Dàn nóng | mm | 75 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | kg | Thân máy: 246 x 840 x 840 / Mặt nạ: 35 x 950 x 950 |
Dàn nóng | kg | 845 x 970 x 370 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | m3/min | 32,5 |
Dàn nóng | m3/min | 87 | |
Môi chất lạnh | R410 (nạp cho 30m) | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng / Đường gas | mm | ø 9.52 / 15.88 |
Độ dài đường ống | m | 50 | |
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao hơn / Thấp hơn | m | Tối đa 30/15 |
Mặt nạ | T-PNS-3BW-E (không dây) T-PSA-3BW-E | ||
Dây điện kết nối | 1.5mm2 x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) | ||
Hệ điều khiển | Không dây (tiêu chuẩn) | Tiêu chuẩn (bao gồm T-PSN-3BW-E) | |
Có dây (tùy chọn) | RC-EX1A, RC-E5, RCH-E3 (Cần chọn thêm bộ kết nối SC-BIKN) |
STT | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (Chưa VAT) |
1 | ỐNG ĐỒNG RUBY | ||
1.1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 250.000 |
1.2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 300.000 |
2 | BẢO ÔN ĐÔI SUPERLON, BĂNG CUỐN | ||
2.1 | Công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 35.000 |
2.2 | Công suất 26.000BTU – 50.000BTU | Mét | 40.000 |
3 | CHI PHÍ NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT | ||
3.1 | Điều hòa Tủ đứng công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 450.000 |
3.2 | Điều hòa Tủ đứng công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 550.000 |
3.3 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU-28.000BTU | Bộ | 550.000 |
3.4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU-50.000BTU | Bộ | 650.000 |
4 | DÂY ĐIỆN (TRẦN PHÚ) | ||
4.1 | Dây điện 2×1.5 | Mét | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2×2.5 | Mét | 25.000 |
4.3 | Dây điện 2×4 | Mét | 40.000 |
4.4 | Dây cáp nguồn 3×4+1×2,5 | Mét | 100.000 |
5 | APTOMAT (SINO) | ||
5.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 100.000 |
5.2 | Aptomat 3 pha | Cái | 300.000 |
6 | ỐNG THOÁT NƯỚC | ||
6.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
6.2 | Ống thoát nước cứng PVC D21 | Mét | 20.000 |
6.3 | Ống nước ngưng PVC D27 + Bảo ôn | Mét | 50.000 |
7 | CHI PHÍ KHÁC | ||
7.1 | Giá đỡ cục nóng | Bộ | 300.000 |
7.2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Cái | 900.000 |
7.3 | Ti treo mặt lạnh (Dành cho Âm trần, Áp trần) | Cái | 50.000 |
7.4 | Vật tư phụ (Bu lông, ốc vít, que hàn,…) | Bộ | 150.000 |
8 | CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC (NẾU CÓ) | ||
8.1 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Tủ đứng | Bộ | 300.000 |
8.2 | Chi phí nhân công tháo máy / bảo dưỡng: Âm trần, Áp trần | Bộ | 400.000 |
- Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mmcho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter – tiết kiệm điệncao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp chobảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặtphải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Điều hòa âm trần Panasonic 34.000BTU CS-F34DB4E5/CU-L34DBE5
- 2 chiều (lạnh/sưởi) - Inverter tiết kiệm điện - Gas R410a - 1 Pha
- Cửa gió thổi 4 hướng phù hợp diện tích rộng
- Chế độ khử mùi, khử ẩm hiệu quả
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- Điều hòa âm trần Panasonic 28.000BTU 2 chiều CS-F28DB4E5/CU-B28DBE8 3 Pha
- Thiết kế nhỏ gọn phù hợp với kiến trúc hiện đại
- Làm lạnh nhanh/sưởi ẩm hiệu quả
- Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- Điều hòa âm trần Panasonic S-1821PU3H/U-18PR1H5 [Model 2022]
- 1 chiều - 18000BTU (2.0HP) - Gas R32 - 1 Pha
- Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
- Làm lạnh nhanh chóng luồng gió rộng 360 độ
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- Điều hòa âm trần Panasonic S-24PU2H5-8/U-24PS2H5-8
- 1 chiều - 24.200BTU - Gas R410a - 1 pha
- Công nghệ inverter tiết kiệm điện, làm lạnh nhanh
- Lọc khí Nanoex, điều khiển từ xa
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- Điều hòa âm trần Panasonic S-2430PU3H/U-24PR1H5 [Model 2022]
- 1 chiều - 24.200BTU (2.5HP) - Gas R32 - 1 Pha
- Inverter tiết kiệm điện, vận hành êm ái
- Làm lạnh nhanh chóng luồng gió rộng 360 độ
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng
- Điều hòa âm trần Panasonic 43.000BTU CS-F43DB4E5/CU-L43DBE5
- 2 chiều (lạnh/sưởi) - Inverter tiết kiệm điện - Gas R410a - 3 Pha
- Cửa gió thổi 4 hướng phù hợp diện tích rộng
- Chế độ khử mùi, khử ẩm hiệu quả
- Xuất xứ: Chính hãng Malaysia
- Bảo hành: Chính hãng 12 tháng